bong da truc tiep keo nha caiNgành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Thiên Ân
08:17 - 18/08/2024

Ngành Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 với 29,3 điểm.

Ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội - Ảnh 1.

Năm nay, ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội với 29,3.

Ngày 17/8, Hội đồng tuyển sinh đại bong da truc tiep keo nha cai chính quy năm 2024 của Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại bong da truc tiep keo nha cai theo Phương thức 1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp trung bong da truc tiep keo nha cai phổ thông năm 2024.

Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp trung bong da truc tiep keo nha cai phổ thông (phương thức 1) đối với từng ngành đào tạo, theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu.

Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) được xác định để số lượng sinh viên tuyển được theo từng ngành bong da truc tiep keo nha cai phù hợp với số lượng chỉ tiêu đào tạo đã được phê duyệt, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn).

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng xét tuyển, trừ trường hợp: Nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn; nếu tuyển hết thì sẽ quá chỉ tiêu được phê duyệt. Lúc này, trường sử dụng tiêu chí phụ là mức điều kiện so sánh thứ tự nguyện vọng để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọngcao hơn.

Dưới đây là điểm chuẩn xét tuyển năm 2024 theo phương thức 1 áp dụng đối với bong da truc tiep keo nha cai sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực/đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên(thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức

điều kiện
so sánh

1

7140201KP1

Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

23,15

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

2

7140201PT1

Giáo dục Mầm non

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

23,43

30

TTNV ≤ 1

3

7140202KP1

Giáo dục Tiểu bong da truc tiep keo nha cai - SP Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

27,26

30

TTNV ≤ 2

4

7140202PT1

Giáo dục Tiểu bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

27,20

30

TTNV ≤ 4

5

7140203PT1

Giáo dục đặc biệt

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,37

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

6

7140204PT1

Giáo dục công dân

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,60

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

7

7140205PT1

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

28,83

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

8

7140206PT1

Giáo dục thể chất

Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m

25,66

30

TTNV ≤ 1

9

7140208PT1

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,26

30

TTNV ≤ 3

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

10

7140209KP1

Sư phạm Toán bong da truc tiep keo nha cai

(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27,68

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11

7140209PT1

Sư phạm Toán bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

27,48

30

TTNV ≤ 1

12

7140210PT1

Sư phạm Tin bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

25,10

30

TTNV ≤ 1

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

13

7140211KP1

Sư phạm Vật lí

(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

26,81

30

TTNV ≤ 2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

14

7140211PT1

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

27,71

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

15

7140212KP1

Sư phạm Hoá bong da truc tiep keo nha cai

(dạy Hoá bong da truc tiep keo nha cai bằng tiếng Anh)

Toán, Hoá bong da truc tiep keo nha cai, Tiếng Anh

27,20

30

TTNV ≤ 2

16

7140212PT1

Sư phạm Hoá bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

27,62

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá bong da truc tiep keo nha cai, Sinh bong da truc tiep keo nha cai

17

7140213PT1

Sư phạm Sinh bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Hoá bong da truc tiep keo nha cai, Sinh bong da truc tiep keo nha cai × 2

26,74

30

TTNV ≤ 8

Toán, Tiếng Anh, Sinh bong da truc tiep keo nha cai × 2

18

7140217PT1

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 10

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

19

7140218PT1

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

29,30

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

20

7140219PT1

Sư phạm Địa lí

Toán, Ngữ văn, Địa

29,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

21

7140221PT1

Sư phạm Âm nhạc

Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

24,05

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu

22

7140222PT1

Sư phạm Mỹ thuật

Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

22,69

30

TTNV ≤ 1

Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí

23

7140231PT1

Sư phạm Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

27,75

30

TTNV ≤ 2

24

7140233CP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí

26,59

30

TTNV ≤ 4

25

7140233DP1

Sư phạm Tiếng Pháp

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2

26,59

30

TTNV ≤ 5

26

7140246PT1

Sư phạm Công nghệ

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

24,55

30

TTNV ≤ 14

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

27

7140247PT1

Sư phạm Khoa bong da truc tiep keo nha cai tự nhiên

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

26,45

30

TTNV ≤ 4

Toán, Hoá bong da truc tiep keo nha cai, Sinh bong da truc tiep keo nha cai

28

7140249PT1

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,83

30

TTNV ≤ 4

Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác(thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

Thang điểm

Mức

điều kiện
so sánh

29

7140114PT1

Quản lí giáo dục

Ngữ văn, Địa lí, GDCD

27,90

30

TTNV ≤ 2

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

30

7220201PT1

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2

26,99

30

TTNV ≤ 9

31

7220204PT1

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2

26,74

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2

32

7229001PT1

Triết bong da truc tiep keo nha cai (Triết bong da truc tiep keo nha cai Mác Lê-nin)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

27,10

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

33

7229030PT1

Văn bong da truc tiep keo nha cai

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,31

30

TTNV ≤ 2

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

34

7310201PT1

Chính trị bong da truc tiep keo nha cai

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

26,86

30

TTNV ≤ 26

Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD

35

7310401PT1

Tâm lý bong da truc tiep keo nha cai (Tâm lý bong da truc tiep keo nha cai trường bong da truc tiep keo nha cai)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,50

30

TTNV ≤ 6

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

36

7310403PT1

Tâm lý bong da truc tiep keo nha cai giáo dục

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

28,00

30

TTNV ≤ 7

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

37

7310630PT1

Việt Nam bong da truc tiep keo nha cai

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,97

30

TTNV ≤ 10

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

38

7420101PT1

Sinh bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Hoá bong da truc tiep keo nha cai, Sinh bong da truc tiep keo nha cai × 2

22,00

30

TTNV ≤ 1

Toán, Ngoại ngữ, Sinh bong da truc tiep keo nha cai × 2

39

7440112PT1

Hóa bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

24,44

30

TTNV ≤ 3

Toán, Hoá bong da truc tiep keo nha cai, Sinh bong da truc tiep keo nha cai

40

7460101PT1

Toán bong da truc tiep keo nha cai

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

26,04

30

TTNV ≤ 4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

41

7480201PT1

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hoá bong da truc tiep keo nha cai

24,10

30

TTNV ≤ 3

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

42

7760101PT1

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

26,50

30

TTNV ≤ 3

Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ

43

7760103PT1

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

25,17

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ

44

7810103PT1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

27,47

30

TTNV ≤ 5

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Năm nay, ngành Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử lấy điểm chuẩn cao nhất Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội với 29,3. Một số ngành khác có điểm chuẩn ở mức cao như: Sư phạm Địa lí, Sư phạm Lịch sử - Địa lí, Sư phạm Tiếng Anh, Giáo dục chính trị, Giáo dục công dân, Văn bong da truc tiep keo nha cai...

Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội lưu ý, thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập bong da truc tiep keo nha cai trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trước khi nhập bong da truc tiep keo nha cai trực tuyến và trực tiếp tại Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội.

Thời hạn xác nhận nhập bong da truc tiep keo nha cai trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 27/8. Kế hoạch nhập bong da truc tiep keo nha cai cụ thể tại Trường Đại bong da truc tiep keo nha cai Sư phạm Hà Nội sẽ thông báo sau.

Link nội dung:/nganh-su-pham-ngu-van-su-pham-lich-su-lay-diem-chuan-cao-nhat-truong-dai-hoc-su-pham-ha-noi-179240818075212192.htm